Thép Hộp Mạ Kẽm
Thép hộp mạ kẽm là loại thép có tính ứng dụng cao, được sử dụng trong một loạt các ứng dụng như kết cấu dầm thép, tôn lợp, ống dẫn thép, đai ốc, bu lông. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu những đặc điểm của loại thép hộp này.
Nhận báo giá-
Thép Hộp Mạ Kẽm - Bền Bỉ Thử Thách Thời Gian
Bạn đang tìm kiếm vật liệu xây dựng:
- Chống gỉ sét hiệu quả, tuổi thọ cao?
- Chịu tải trọng tốt, đảm bảo an toàn cho công trình?
- Thi công nhanh chóng, tiết kiệm chi phí?
Hãy lựa chọn Thép Hộp Mạ Kẽm - Giải pháp tối ưu cho mọi công trình!
Ưu điểm vượt trội:
- Chống gỉ sét: Lớp mạ kẽm dày bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường khắc nghiệt, tăng tuổi thọ sử dụng lên đến 50 năm.
- Chịu tải trọng cao: Nhờ khả năng chịu lực tốt, thép hộp mạ kẽm thích hợp cho nhiều hạng mục như khung nhà thép, nhà xưởng, cọc móng, lan can,...
- Thi công dễ dàng: Kích thước đa dạng, dễ dàng gia công, lắp đặt, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
- Thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, tạo tính thẩm mỹ cho công trình.
Ứng dụng rộng rãi:
- Xây dựng: Khung nhà thép, nhà xưởng, mái hiên, cầu thang, lan can,...
- Cơ khí: Chế tạo máy móc, thiết bị, khung xe,...
- Hạ tầng: Cọc móng, trụ điện, biển báo giao thông,...
- Nông nghiệp: Làm khung nhà kính, chuồng trại,...
Sản phẩm đa dạng:
- Kích thước: Thép hộp mạ kẽm vuông, chữ nhật với nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.
- Độ dày: Mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM A123/A123M, đảm bảo độ bền tối ưu.
Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá tốt nhất!
[CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRUNG THUẬN LỢI]
Website: https://giasatthepxaydung.net/
Hotline: [0962272737]
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP KẼM
STT
QUY CÁCH
ĐỘ DÀY
KG/CÂY
GIÁ/CÂY6M
QUY CÁCH
ĐỘ DÀY
KG/CÂY
GIÁ/CÂY6M
1
(14X14)
0.8
1.80
25.000
(10X30)
0.8
2.30
60.000
2
1.0
2.00
27.500
0.8
2.70
34.000
3
1.2
2.20
35.000
1.0
2.80
42,000
4
1.4
2.50
51.000
1.2
3.40
46,000
5
(16X16)
0.8
1.90
26.000
(20X40)
0.9
4.20
49.000
6
0.9
2.20
LIÊN HỆ
1.0
4.70
59.000
7
1.0
2.40
31,000
1.2
5.50
66.000
8
1.1
2.60
1.4
7.10
86.000
9
1.2
3.00
42,000
(25X50)
0.9
4.60
62.000
10
(20X20)
0.8
2.20
30.000
1.0
5.50
72,000
11
0.9
2.50
35.000
1.1
5.80
77.000
12
1.0
2.80
42.000
1.2
7.40
87,000
13
1.2
3.40
46,500
1.4
9.20
108,000
14
1.4
4.60
55,500
(30X60)
0.9
6.40
80.000
15
(25X25)
0.8
2.90
41.000
1.0
7.00
90,000
16
0.9
3.40
46.000
1.2
8.50
104,000
17
1.0
3.80
50,000
1.4
11.00
132,000
18
1.1
4.10
56.000
1.8
14.30
178,000
19
1.2
4.70
61,000
2.0
16.80
221,500
20
1.4
5.80
72,000
(40X80)
1.0
9.80
105.000
21
(30X30)
0.8
3.50
50.000
1.2
11.50
138,000
22
0.9
4.30
54.000
1.4
14.50
174,000
23
1.0
4.60
60,000
1.8
14.50
174,000