• THÉP HÒA PHÁT
# #

THÉP HÒA PHÁT

Vui Lòng Liên Hệ: 0962.27.27.37-0916.27.27.37 để nhận báo giá nhanh nhất!

Liên hệ
  • Tên hàng ĐV Tính KL/Cây ĐG Đồng/cây
    Thép cuộn D6 kg 1 17.100
    Thép cuộn D8 kg 1 17.100
    Thép cây gân D10 cây 11m7 7.21 97.400
    Thép cây gân D12 cây 11m7 10.39 152.200
    Thép cây gân D14 cây 11m7 14.15 209.700
    Thép cây gân D16 cây 11m7 18.48 263.900
    Thép cây gân D18 cây 11m7 23.38 345.000
    Thép cây gân D20 cây 11m7 28.85 426.400
    Thép cây gân D22 cây 11m7 34.91 x
    Thép cây gân D25 cây 11m7 45.09 x
    Thép cây gân D28 cây 11m7 56.56 x
    Thép cây gân D32 cây 11m7 73.83 x
    Kẽm buộc kg 1 19.800
    Đinh 5F kg 1 20.500
    Đai zê D6 kg 1 18.100
    Đai zê D8 kg 1  
    Ngoài ra còn cung cấp các loại thép hộp,hình,Tôn ,Xà Gồ……
    • Bảng giá thép gân không cố định
    • Chưa bao gồm thuế VAT
    • Đã bao gồm chi phí vận chuyển tại Tphcm
    • Có xuất hóa đơn cho ai cần.

    Địa chỉ mua thép gân Hòa Phát tốt nhất tại Tphcm

    Đây có lẽ là vấn đề được rất nhiều người quan tâm hiện nay, quý vị hãy yên tâm vì đã có công ty chúng tôi- đơn vị chuyên cung cấp thép gân vằn Hòa Phát nói riêng cùng tất cả các loại thép xây dựng nói chung uy tín, chất lượng, giá rẻ tại Tphcm.

    Quý khách lưu ý, nên tìm hiểu kỹ sản phẩm trước khi mua để tránh gặp phải tình trạng nguồn nguyên liệu không đảm bảo chất lượng thi công.

    Thép gân Hòa Phát

    Thép gân Hòa Phát hay còn gọi là thép thanh vằn, thép cốt bê tông, bề mặt có gân (vằn) với đường kính từ 10 đến 32mm, chiều dài thanh thép là 11.7m. Được ứng dụng rộng rãi trong các công trình hiện đại từ dân dụng đến công nghiệp

    Ứng dụng của thép gân vằn Hòa Phát

    Thép cuộn gân Hòa Phát được sử dụng phổ biến và rộng rãi trong các công trình từ công nghiệp đến dân dụng như: cơ sở hạ tầng, giao thông, nhà xưởng, khu công nghiệp, nhà tiền chế, nhà ở, thi công làm khung thép,….

    Thông số kỹ thuật và đặc tính cơ lý cơ bản

    Thông số Mô tả
    Quy cách thép cây L=11.7m
    Loại hàng CB300-V (CII), SD490, Gr40, Gr60, CB400-V (CIII), CB500-V (CIV), SD295, SD390.
    Tiêu chuẩn TCVN 1651-2008, ASTM A615/ A615M-08a, JIS G3112 (1987)
    Đường kính 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 28, 32
    Độ dãn dài (%) >= 14
    Độ bền kéo >= 300
    Đường kính (mm 10-40
    Giới hạn chảy (N/mm2) >= 300
    Giới hạn đứt (N/mm2 ) >= 400
    Thử uốn nguội Gối uốn C=3D-7D ( góc uốn 135- 180o)

     

Sản phẩm liên quan

phone